Bước 1: Cung Mạng hay được gọi là Bản Mệnh chỉ được dùng để xem tử vi, tướng pháp vì rất chung chung, ví dụ Nam, nữ sinh năm 1948 và 1949 là 4 người cung mạng (bản mệnh) đều là Tích lịch hỏa tức mạng Hỏa, nếu mạng hỏa này để căn cứ chơi đá, hôn nhân, gia đình, kết hợp làm ăn, hướng bếp, hướng ban thờ sẽ bị sai. Chính vì vậy cung mạng này chỉ được dùng để xem tử vi chung chung không dùng để đeo đá, mua nhà, hôn nhân, kết hợp làm ăn, ...
Bước 2: Cung Mệnh - dùng để dùng đá hợp mệnh, hôn nhân gia đình, kết hợp làm ăn, hướng nhà, hướng bếp hướng ban thờ. Mang lại sức khoẻ, hạnh phúc, an khang, thịnh vượng, hỗ trợ việc hoán cải số phận, tạo sự hanh thông rất tuyệt vời. Nếu như ở cung mạng 4 người nam nữ sinh năm 1948, 1949 đều là mạng hỏa thì ở bảng tra cung mệnh các bạn sẽ thấy từng người sẽ có cung mệnh riêng (Nam 1948 Cung Đoài Mệnh Kim; Nữ 1948 Cung Cấn Mệnh Thổ; Nam 1949 Cung Càn Mệnh Kim; Nữ 1949 Cung Ly Mệnh Hỏa). Chính vì vậy để chính xác chúng ta phải tra năm sinh theo bảng cung mệnh dưới đây:
Lưu ý: Quý khách có thể áp dụng bảng tra này ngay lập tức khi chọn mua quả cầu đá phong thủy, trụ đá phong thủy, trang sức phong thủy, vòng tay phong thủy, nhẫn phong thủy, đĩa thất tinh trận. Các vật phẩm khác Quý khách liên hệ cửa hàng để được tư vấn cách dùng cho đúng thuật phong thủy
BẢNG TRA CUNG MỆNH :
NAM |
NĂM SINH |
NỮ |
Số |
Cung |
Mệnh |
Hướng |
Hướng |
Mệnh |
Cung |
Số |
7 |
Đoài |
Kim |
Tây |
1921 |
1948 |
1975 |
2002 |
Đông Bắc |
Thổ |
Cấn |
8 |
6 |
Càn |
Kim |
Tây Bắc |
1922 |
1949 |
1976 |
2003 |
Nam |
Hoả |
Ly |
9 |
5 |
Khôn |
Thổ |
Tây Nam |
1923 |
1950 |
1977 |
2004 |
Bắc |
Thủy |
Khảm |
1 |
4 |
Tốn |
Mộc |
Đông Nam |
1924 |
1951 |
1978 |
2005 |
Tây Nam |
Thổ |
Khôn |
2 |
3 |
Chấn |
Mộc |
Đông |
1925 |
1952 |
1979 |
2006 |
Đông |
Mộc |
Chấn |
3 |
2 |
Khôn |
Thổ |
Tây Nam |
1926 |
1953 |
1980 |
2007 |
Đông Nam |
Mộc |
Tốn |
4 |
1 |
Khảm |
Thuỷ |
Bắc |
1927 |
1954 |
1981 |
2008 |
Đông Bắc |
Thổ |
Cấn |
5 |
9 |
Ly |
Hoả |
Nam |
1928 |
1955 |
1982 |
2009 |
Tây Bắc |
Kim |
Càn |
6 |
8 |
Cấn |
Thổ |
Đông Bắc |
1929 |
1956 |
1983 |
2010 |
Tây |
Kim |
Đoài |
7 |
7 |
Đoài |
Kim |
Tây |
1930 |
1957 |
1984 |
2011 |
Đông Bắc |
Thổ |
Cấn |
8 |
6 |
Càn |
Kim |
Tây Bắc |
1931 |
1958 |
1985 |
2012 |
Nam |
Hoả |
Ly |
9 |
5 |
Khôn |
Thổ |
Tây Nam |
1932 |
1959 |
1986 |
2013 |
Bắc |
Thuỷ |
Khảm |
1 |
4 |
Tốn |
Mộc |
Đông Nam |
1933 |
1960 |
1987 |
2014 |
Tây Nam |
Thổ |
Khôn |
2 |
3 |
Chấn |
Mộc |
Đông |
1934 |
1961 |
1988 |
2015 |
Đông |
Mộc |
Chấn |
3 |
2 |
Khôn |
Thổ |
Tây Nam |
1935 |
1962 |
1989 |
2016 |
Đông Nam |
Mộc |
Tốn |
4 |
1 |
Khảm |
Thuỷ |
Bắc |
1936 |
1963 |
1990 |
2017 |
Đông Bắc |
Thổ |
Cấn |
5 |
9 |
Ly |
Hoả |
Nam |
1937 |
1964 |
1991 |
2018 |
Tây Bắc |
Kim |
Càn |
6 |
8 |
Cấn |
Thổ |
Đông Bắc |
1938 |
1965 |
1992 |
2019 |
Tây |
Kim |
Đoài |
7 |
7 |
Đoài |
Kim |
Tây |
1939 |
1966 |
1993 |
2020 |
Đông Bắc |
Thổ |
Cấn |
8 |
6 |
Càn |
Kim |
Tây Bắc |
1940 |
1967 |
1994 |
2021 |
Nam |
Hoả |
Ly |
9 |
5 |
Khôn |
Thổ |
Tây Nam |
1941 |
1968 |
1995 |
2022 |
Bắc |
Thuỷ |
Khảm |
1 |
4 |
Tốn |
Mộc |
Đông Nam |
1942 |
1969 |
1996 |
2023 |
Tây Nam |
Thổ |
Khôn |
2 |
3 |
Chấn |
Mộc |
Đông |
1943 |
1970 |
1997 |
2024 |
Đông |
Mộc |
Chấn |
3 |
2 |
Khôn |
Thổ |
Tây Nam |
1944 |
1971 |
1998 |
2025 |
Đông Nam |
Mộc |
Tốn |
4 |
1 |
Khảm |
Thuỷ |
Bắc |
1945 |
1972 |
1999 |
2026 |
Đông Bắc |
Thổ |
Cấn |
5 |
9 |
Ly |
Hoả |
Nam |
1946 |
1973 |
2000 |
2027 |
Tây Bắc |
Kim |
Càn |
6 |
8 |
Cấn |
Thổ |
Đông Bắc |
1947 |
1974 |
2001 |
2028 |
Tây |
Kim |
Đoài |
7 |
Bước 3: Bảng tra ngũ hành tương sinh

Bước 4: Tra mầu tương sinh và hợp mệnh gia chủ

Nguồn: Tổng hợp
PHONG THỦY VÀ ĐỜI SỐNG
- 350 XÃ ĐÀN - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI