Đá Quý và Công Dụng Chữa Bệnh Nhiệm Mầu

(Ngày đăng: 11/07/2011 - Lượt xem: 2475)

Đá tác động lên chúng ta

(DQC) Ngoài việc dùng đá làm đồ trang sức tử thuở xa xưa người ta còn biết nó ẩn chứa một tiềm năng chữa bệnh, kết quả chữa bệnh của nó làm mê hoặc lòng người đôi lúc dẫn đến mê tín vì cho rằng có một lực lượng thần bí can thiệp vào, 

Điều đó không có gì ngạc nhiên vì rằng mỗi dạng đá quí kèm theo những truyền thuyết thần thoại về khả năng chữa bệnh của nó.

Trong thực tế, thế giới hiện đại phát triển cùng với ngành hóa dược là một kho tàng chế phẩm thuốc chữa bệnh phong phú mà chúng thường dựa trên cơ sở khoa học cực kỳ nghiêm túc, vì vậy việc sử dụng khoáng vật để chữa bệnh không  những tắt đi mà la6i bùng lên với sức mạnh mới vào thế kỷ 20.

Nhiều nhà thạch học trị liệu khẳng định rằng các tinh thể phát ra trường và “dao động” đặc biệt ở trạng thái gây ảnh hưởng đến hoạt động của tế bào và các cơ quan trong cơ thể do hệ quả của hiệu ứng công hưởng. Ngoài ra, hình dạng của đá là một phần không kém phần quan trọng “sóng hình dạng” điều mà các nhà cảm xạ thường đề cập đến . Cần nhớ rằng tất cả các loại đá tồn tại bảy dạng tinh thể: lập phương, sáu phương, ba phương, bốn phương, trục thoi, đơn tà và thể xiên …

Chúng tôi giới thiệu đến các bạn cảm xạ cách ước lệ, đo độ cứng theo thang đo Mohs đã chiếm giữ vị trí vững chắc trong thực hành khoáng vật học.

Độ cứng 1 Tan

(Vạch được bằng móng tay)

Độ cứng 6 Octocla

(Vạch được bằng giũa)

Độ cứng 2 Thạch cao

(Vạch được bằng móng tay)

Độ cứng 7 Thạch anh

(Chịu gia công)

Độ cứng 3 Canxit

(Vạch được bằng dao)

Độ cứng 8 Topa

(Vạch được bằng kính)

Độ cứng 4 Florit

(Vạch được bằng dao)

Độ cứng 9 Corund

(Vạch được lên kính)

Độ cứng 5 Apatit

(Vạch được bằng dao)

Độ cứng 10 Kim cương

(Cắt kính)

 

Để biết công dụng của Đá quý và công dụng chữa bệnh nhiệm mầu bấm vào đây

 

Cung Phi được dùng rộng rãi trong cuộc sống: Đeo đá theo mệnh cung, Hôn nhân gia đình, Kết hợp làm ăn, Hướng nhà, hướng bếp, hướng bàn thờ...

 

 

NAM

NĂM SINH

NỮ

Số

Cung

Mệnh

Hướng

Hướng

Mệnh

Cung

Số

7

Đoài

Kim

Tây

1921

1948

1975

2002

Đông Bắc

Thổ

Cấn

8

6

Càn

Kim

Tây Bắc

1922

1949

1976

2003

Nam

Hoả

Ly

9

5

Khôn

Thổ

Tây Nam

1923

1950

1977

2004

Bắc

Thổ

Khảm

1

4

Tốn

Mộc

Đông Nam

1924

1951

1978

2005

Tây Nam

Thổ

Khôn

2

3

Chấn

Mộc

Đông

1925

1952

1979

2006

Đông

Mộc

Chấn

3

2

Khôn

Thổ

Tây Nam

1926

1953

1980

2007

Đông Nam

Mộc

Tốn

4

1

Khảm

Thuỷ

Bắc

1927

1954

1981

2008

Đông Bắc

Thổ

Cấn

5

9

Ly

Hoả

Nam

1928

1955

1982

2009

Tây Bắc

Kim

Càn

6

8

Cấn

Thổ

Đông Bắc

1929

1956

1983

2010

Tây

Kim

Đoài

7

7

Đoài

Kim

Tây

1930

1957

1984

2011

Đông Bắc

Thổ

Cấn

8

6

Càn

Kim

Tây Bắc

1931

1958

1985

2012

Nam

Hoả

Ly

9

5

Khôn

Thổ

Tây Nam

1932

1959

1986

2013

Bắc

Thuỷ

Khảm

1

4

Tốn

Mộc

Đông Nam

1933

1960

1987

2014

Tây Nam

Thổ

Khôn

2

3

Chấn

Mộc

Đông

1934

1961

1988

2015

Đông

Mộc

Chấn

3

2

Khôn

Thổ

Tây Nam

1935

1962

1989

2016

Đông Nam

Mộc

Tốn

4

1

Khảm

Thuỷ

Bắc

1936

1963

1990

2017

Đông Bắc

Thổ

Cấn

5

9

Ly

Hoả

Nam

1937

1964

1991

2018

Tây Bắc

Kim

Càn

6

8

Cấn

Thổ

Đông Bắc

1938

1965

1992

2019

Tây

Kim

Đoài

7

7

Đoài

Kim

Tây

1939

1966

1993

2020

Đông Bắc

Thổ

Cấn

8

6

Càn

Kim

Tây Bắc

1940

1967

1994

2021

Nam

Hoả

Ly

9

5

Khôn

Thổ

Tây Nam

1941

1968

1995

2022

Bắc

Thuỷ

Khảm

1

4

Tốn

Mộc

Đông Nam

1942

1969

1996

2023

Tây Nam

Thổ

Khôn

2

3

Chấn

Mộc

Đông

1943

1970

1997

2024

Đông

Mộc

Chấn

3

2

Khôn

Thổ

Tây Nam

1944

1971

1998

2025

Đông Nam

Mộc

Tốn

4

1

Khảm

Thuỷ

Bắc

1945

1972

1999

2026

Đông Bắc

Thổ

Cấn

5

9

Ly

Hoả

Nam

1946

1973

2000

2027

Tây Bắc

Kim

Càn

6

8

Cấn

Thổ

Đông Bắc

1947

1974

2001

2028

Tây

Kim

Đoài

7

 

MỐI LIÊN HỆ GIỮA MẦU SẮC, CON SỐ, HÌNH DẠNG VỚI NGŨ HÀNH

 

Ngũ hành

Mầu sắc hợp mệnh

Mầu sắc tương sinh

Mầu cấm kỵ

Chữ số

Hình dạng

Chất liệu

 

Mộc

Mầu xanh lá cây

Mầu đen, mầu tím sẫm; mầu xanh dương

Mầu trắng, mầu bạc, mầu xám

1,2

Hình chữ nhật

Các loại thảo mộc, cây, hoa quả, đồ đặc bằng gỗ, tranh phong cảnh

 

Hỏa

Mầu đỏ, mầu hồng, da cam, vàng tươi

Mầu xanh lá cây

Mầu đen, mầu tím sẫm; mầu xanh dương

3,4

Hình dạng nhọn, hình tam giác

Lửa, mặt trời, nến, các loại đèn, vật dụng thủ công, tranh ảnh về mặt trời, lửa

 

Thổ

Mầu vàng, mầu nâu

Mầu đỏ, mầu hồng, da cam, vàng tươi

Mầu xanh lá cây

5,6

Hình vuông

Đất, gạch, gốm sứ

 

Kim

Mầu trắng, mầu bạc, mầu xám

Mầu vàng, mầu nâu

Mầu đỏ, mầu hồng, da cam, vàng tươi

7,8

Hình tròn, mái vòm

Kim loại như đồng hồ, tiền đồng, vàng, bạc, đồng…

 

Thủy

Mầu đen, mầu tím sẫm; mầu xanh dương

Mầu trắng, mầu bạc, mầu xám

Mầu vàng, mầu nâu

0,9

Hình uấn khúc, gợn sóng

Nước, gương, kính, đài phun nước …

 

Ghi chú: Sử dụng vòng tương sinh để biết có thể kết hợp mầu sắc, con số, hình dạng khác hợp với hành của bạn

 

Tin tức mới nhất
Tin cùng loại
     
 
Quý khách nhận được sản phẩm nhưng không vừa ý - Không hài lòng về sản phẩm và chất lượng phục vụ. Gọi ngay 0914.666.284
 
Nội Dung Đã Được Đăng Ký Giữ Bản Quyền DMCA ®​

Showroom: 35A Huỳnh Văn Bánh - Phường 17 - Quận Phú Nhuận - TP.HCM
Điện thoại: 028.66.535.888/0914.666.284 - Mrs.Trang - email: phongthuyvadoisong@gmail.com
 
Phiên bản Mobile